Toyota Camry 2.0G 2024
Toyota
5 Năm hoặc 150.000 Km
Dài x Rộng x Cao (mm) 4885x 1840 x 1445 mm,Chiều dài cơ sở xe 2825 mm,Khoảng sáng gầm xe 140 mm,Trọng lượng không tải 1515kg,Động cơ xe Xăng 2.0L,Công suất cực đại 176 mã lực
👉 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI TRONG THÁNG
- Giảm tiền mặt + Tặng gói phụ kiện chính hãng
- Tặng gói bảo dưỡng miễn phí
- Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm
GỌI NGAY 0936.658.129 để được tư vấn chi tiết - Giá giảm trực tiếp khi liên hệ
HOTLINE TƯ VẤN : 0936.658.129
Tổng quan
Toyota Camry thế hệ mới vừa ra mắt nhập khẩu từ Thái Lan, nâng cấp động cơ và trang bị trong khi giá bán cao hơn từ 21 triệu đồng so với thế hệ cũ. Toyota Việt Nam vừa chính thức cho ra mắt mẫu Camry thế hệ mới với 4 phiên bản tại Việt Nam, gồm 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và 2.5HEV.
Trong đó có 2 phiên bản sử dụng động cơ 2.0L, 1 phiên bản sử dụng động cơ 2.5L và 1 phiên bản sử dụng công nghệ hybrid. Camry vừa ra mắt là bản nâng cấp giữa vòng đời nên ngoại thất không có nhiều thay đổi. Thay vào đó, hãng tập trung nâng cấp động cơ, trang bị và các tính năng an toàn.
NGOẠI THẤT
Toyota Camry 2.0G mới ra mắt có diện mạo thể thao cuốn hút hơn. Camry có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.885x1.840x1.445 mm.
Phần đầu xe có lưới tản nhiệt lớn dạng hình thang mang lại vẻ ngoài phóng khoáng và tạo điểm nhấn ấn tượng. Ốp cản trước mạ Crôm sang trọng, hiện đại và đẳng cấp hơn.
Cụm đèn được thiết kế dáng thể thao khỏe khoắn và tích hợp công nghệ Auto Light, công nghệ cân bằng góc chiếu và đèn chờ dẫn đường.
Phần thân xe nổi bật với vành và lốp xe thiết kế mới tôn thêm nét cá tính. Camry mới ra mắt sử dụng vành hợp kim đa chấu kích thước 16 inch cho cảm giác trẻ trung và khỏe khoắn.
Phần đuôi xe Toyota Camry 2.0G nổi bật với cụm đèn hậu LED cải tiến được thiết kế góc cạnh, khỏe khoắn giúp tăng thêm tính thể thao, mạnh mẽ. Nối liền cụm đèn hậu là thanh nẹp chrome có khắc chữ Camry giúp tăng độ nhận diện. Cánh gió liền trên nắp cốp đem lại vẻ thể thao và năng động cho mẫu sedan hạng D của Toyota. Ngoài đèn hậu thì tổng thể phía sau đuôi xe không có gì thay đổi so với trước.
NỘI THẤT
So với bản tiền nhiệm thì cabin Toyota Camry 2.0G vừa ra mắt không có quá nhiều sự thay đổi. Camry thế hệ mới được trang bị màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước 7 inch, đặt nổi trên táp lô, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto...Khe gió điều hòa chuyển xuống dưới màn hình.
Bề mặt táp lô tạo điểm nhấn với thiết kế điệu đà hình chữ Y. Bảng điều khiển trung tâm được bố trí lại trông hiện đại, tương tự với các mẫu xe Toyota đời mới.
Xe sử dụng vô lăng 3 chấu, bọc da tích hợp nhiều phím chức năng. Phía sau vô lăng là sự xuất hiện của bảng đồng hồ kỹ thuật số 7 inch. Hệ thống điều hòa không khí 2 vùng...
Trang bị ghế ngồi trên xe ô tô Toyota Camry được bọc da với nhiều lỗ thông hơi. Hàng ghế trước có chức năng thông gió, ghế lái có tính năng chỉnh điện 8 hướng, nhớ 2 vị trí; ghế phụ chỉnh điện 8 hướng.
Xe Toyota Camry có lợi thế chiều dài cơ sở 2.825 mm nên không gian hàng ghế thứ 2 rộng rãi và thoải mái cho người ngồi. Hàng ghế sau lưng hỗ trợ chỉnh điện và được trang bị bề tỳ tay tích hợp màn hình thông tin cảm ứng giúp điều chỉnh một số tính năng cơ bản.
Toyota Camry 2.0G được trang bị một số tính năng, tiện nghi như chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, Hệ thống kiểm soát hành trình, Cảm biến góc, Cảnh báo áp suất lốp ...
VẬN HÀNH
Toyota Camry phiên bản 2.0G dùng động cơ Xăng 2.0 lít mới, mã M20A-FKS, 4 xy lanh thẳng hàng, sản sinh ra công suất tối đa 176 mã lực
hộp số tự động vô cấp CVT thay cho hộp số tự động 6 cấp bản tiền nhiệm.
An toàn
Các trang bị an toàn có mặt trên Toyota Camry 2.0G bao gồm:
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Hệ thống theo dõi áp suất lốp (TPMS)
- Camera lùi.
- Cảm biến góc
- Đèn báo phanh khẩn cấp
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Camry 2.0G |
---|---|
THÔNG TIN CHUNG | |
Kiểu dáng | Sedan |
Nhiên liệu | Xăng |
Số chỗ | 5 |
Xuất xứ | Thái Lan |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE |
|
Sau | Tay đòn kèp |
Trước | Mc Pherson |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1600/1625 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x 1840 x 1445 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1515 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 |
Sau | Đĩa đặc |
Trước | Đĩa tản nhiệt |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 w OBD |
Kết hợp | 6.32 |
Ngoài đô thị | 5.05 |
Trong đô thị | 8.53 |
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước lốp | 205/65R16 |
Loại vành | Hợp kim |
NGOẠI THẤT |
|
Ăng ten | Tích hợp kính sau |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Đèn báo rẽ | Bulb |
Đèn lùi | Bulb |
Đèn phanh | LED |
Đèn vị trí | LED |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Trước | LED |
Trước | Gạt mưa tự động |
Bộ nhớ vị trí | Không có |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Không có |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Tích hợp đèn chào mừng | Có |
Ống xả kép | Không có |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ crôm |
NỘI THẤT |
|
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Loại đồng hồ | Optitron |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2'' |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Chất liệu | Bọc da |
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng |
Loại tay lái | 3 chấu |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm |
GHẾ |
|
Hàng ghế thứ hai | Cố định |
Tựa tay hàng ghế sau | Có khay đựng ly + Nắp đậy |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
TIỆN NGHI
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cổng kết nối USB phía sau | Có |
Cửa gió phía sau | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập |
Khóa cửa điện | Có (Tự động theo tốc độ) |
Phanh tay điện tử | Có |
Cổng kết nối USB | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 7 inch (dạng nổi) |
Số loa | 6 |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM |
|
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
- Dài x Rộng x Cao (mm) 4885x 1840 x 1445 mm
- Chiều dài cơ sở xe 2825 mm
- Khoảng sáng gầm xe 140 mm
- Trọng lượng không tải 1515kg
- Động cơ xe Xăng 2.0L
- Dung tích xy lanh -
- Công suất cực đại 176 mã lực
- Mô-men xoán cực đại -
- Hệ thống túi khí -
Bình luận